0906 689 686
0906 689 686
1691/3N, Quốc lộ 1A, KP3, P.An Phú Đông, Quận 12, TP.HCM. | Hotline: 0906 689 686

Tổng Quan

Xe sử dụng cơ cấu xy-lanh tầng thủy lực gắn với bàn xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu, công suất mạnh mẽ để đẩy xả rác từ trong thùng chứa rác ra ngoài, khắc phục hoàn toàn sự vênh kẹt cơ khí ở cơ cấu compa.

Xe được lắp ráp hoàn thiện trên hệ thống dây chuyền sản xuất hiện đại đạt hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001; các bộ phận chính của xe gồm: nền xe cơ sở là hàng liên danh Nhật-Việt, hệ thống chuyên dùng gồm phần cơ khí chính như thùng chính, thùng phụ, các cơ cấu cơ khí chuyên dùng … được lắp ráp sản xuất từ thép Nhật chất lượng cao và phần thủy lực chính như bơm, van, linh kiện xylanh thủy lực … được nhập khẩu từ các nước G7/Châu Âu đảm bảo cho xe hoạt động vận hành hiệu quả, ổn định, bền bỉ, tuổi thọ cao

Tải trọng hàng hóa chuyên chở (Tấn)3,7 tấn – Thể tích 3,34 Khối 
Kích thước xe thùng (DxRxC mm)6.180 X 2.470 X 3.300 mm 
Công suất (Ps)155 Ps 
Tiêu chuẩn khí thảiEuro 4 
Giá niêm yết cabin (VNĐ)882,000,000 VNĐ (Đã bao gồm VAT) 

LIÊN HỆ TRỰC TIẾP ĐỂ CÓ GIÁ VÀ ƯU ĐÃI TỐT NHẤT  :  Hotline 0906 689 686

THÙNG XE ĐA ĐẠNG VỀ KÍCH THƯỚC - MẪU MÃ - THEO YÊU CẦU

NỘI THẤT Tiện Nghi SANG TRỌNG

  • Được thiết kế theo khái niệm ISUZU UNIVERSAL SPACE, xe tải Isuzu đi kèm với cabin được thiết kế rộng rãi tiện nghi và khu vực kiểm soát thuận tiện.
  • Nội thất tiện nghi và sang trọng. Ghế ngồi bên tài có thể điều chỉnh góc dựa. Bộ ghế ngồi được bọc da, tạo sự thoải mái khi phải ngồi lái xe trong thời gian dài.
  • Cabin còn trang bị thêm: 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế; Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm; Tay nắm cửa an toàn bên trong; Núm mồi thuốc; Máy điều hòa cabin, USB-MP3, AM-FM radio; Dây an toàn 3 điểm; Kèn báo lùi; Hệ thống làm mát và sưởi kính; Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM; Phanh khí xả; Đèn sương mù; Khoang ngằm nghỉ phía sau

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

SttThông sốMô tả
I.  GIỚI THIỆU CHUNG 
1    Hàng hóaXe ô tô chở bùn thùng rời 3,34 m3 (có nền xe cơ sở hiệu ISUZU FRR90HE4/HIEPHOA-CBTR
2    Nhà sản xuấtIsuzu Green Ka
3    Nước sản xuấtViệt Nam
4    Năm sản xuất2019
5    Chất lượngMới 100%
II. THÔNG SỐ CHÍNH 
6    Kích thước xe chở bùn 
6.1Kích thước tổng thể 
 –  Chiều dài(1)~ 6.180 mm
 –  Chiều rộng(1)~ 2.470 mm
 –  Chiều cao(1)~ 3.300 mm
6.2Chiều dài cơ sở3.410 mm
6.3Khoảng sáng gầm xe210 mm
7    Trọng lượng xe chở bùn 
7.1Tự trọng(1)~ 6105 kg
7.2Số người trên cabin kể cả lái xe03 người (195 kg)
7.3Tải trọng(1) (khối lượng bùn cho phép chở)~ 3.700 kg
7.4Tổng trọng lượng(1)~ 10.000 kg
8    Xe cơ sở (sátxi) 
8.1Xuất xứHiệu ISUZU model FRR90HE4, do Công ty TNHH Ô tô ISUZU Việt Nam (LD Nhật-Việt) lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất năm 2018/2019, mới 100%
8.2Công thức bánh xe4×2
8.3Động cơ 
 –  Model4HK1-E4CC
 –  Tiêu chuẩn khí thảiEuro 4
 –  Loại động cơDiesel, 4 xylanh thẳng hàng, phun nhiên liệu điện tử, tăng áp, làm mát khí nạp
 –  Dung tích xylanh5.193 cc
 –  Đường kính x hành trình piston115 x 125 mm
 –  Công suất lớn nhất (ISO NET)140 kW / 2.600 vòng/phút
 –  Momen xoắn cực đại (ISO NET)513 N.m / 1.600-2600 vòng/phút
8.4Ly hợpĐĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
8.5Hộp số6 số tiến, 1 số lùi
8.6Hệ thống láiLoại trục vít ê cu bi trợ lực thủy lực
8.7Hệ thống phanh 
 –  Phanh chínhTang trống, thủy lực mạch kép, điều khiển bằng khí nén
 –  Phanh đỗCơ khí kéo cáp, tác động lên trục thứ cấp hộp số
 –  Phanh khí xả
8.8Hệ thống treo 
 –  Trục 1Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
 –  Trục 2                        Phụ thuộc, nhíp lá
8.9Thùng nhiên liệu140 lít
8.10Lốp8.25-16-18PR (gai ngang)
8.11Hệ thống điện 
 –  Máy phát điện24V-50A
 –  Ắcquy12V-65AH x 2
8.12Cabin 
 –  Loại cabinCabin đơn kiểu lật
 –  Số người trên cabin kể cả lái xe03 người
9      Hệ thống chuyên dùng 
9.1Xuất xứĐơn vị liên kết Isuzu Green Ka sản xuất, lắp lên xe cơ sở tại Việt Nam, mới 100%
9.2Thùng chứa bùn (thùng rời) 
 – Số lượng01 chiếc
 – Kiểu thùngDạng hình hộp, có thể tách rời xe, có thể đậy kín bằng nắp đậy gắn trên càng nâng hạ
 – Thể tích chứa bùn hiệu dụng~ 3,34 m3
 – Vật liệu thành thùngThép tấm SS400, dày 3 mm
 – Vật liệu sàn thùngThép tấm SS400, dày 4 mm
 – Vật liệu khung xươngThép tấm gấp định hình SS400 và Q345, dày 3-4 mm
9.3Sàn công tác (sàn xe) 
 – Kiểu sànSàn phẳng có tích hợp cơ cấu khóa cứng thùng chứa bùn trên sàn xe và trên mặt sàn có lắp càng nâng hạ
 – Khung xươngThép tấm gấp định hình Q345, dày 3-4 mm
 – Mặt sànThép tấm nhám SS400, dày 4 mm
9.4Cơ cấu nâng hạ thùng 
 – Phương thức nâng hạSử dụng càng nâng hạ được vận hành bằng hệ thống thủy lực để nâng hạ thùng chứa bùn, đảm bảo thùng chứa bùn ở trang thái nằm ngang trong quá trình suốt quá trình nâng hạ và bùn không bị sóng trào ra ngoài
 – Càng nâng hạ

Loại càng đơn kết hợp xy-lanh thủy lực 2 chiều.

Trên càng nâng hạ có lắp hệ thống nắp đậy thùng dẫn động cáp và pu-ly cơ khí. Nhiệm vụ nắp sẽ đậy kín thùng chứa bùn khi thùng nằm trên sàn xe.

 – Vật liệu càng nângKhung càng nâng được chế tạo từ thép tấm Q345 dày 10 mm, hàn thành hộp 100 mm x 180 mm có các tấm gia cường tăng cứng
 – Sức nâng hạ lớn nhất của càng~ 6 tấn
9.5Chân chốngVận hành bằng thủy lực độc lập, chân đế có khớp tự lựa đảm bảo chân chống tiếp xúc tốt với mặt đất ở các địa hình khác nhau, giúp giữ ổn định xe
9.6Các xy-lanh thủy lực 
 – Xuất xứLinh kiện nhập khẩu từ Ý, do Đơn vị liên kết Isuzu Green Ka lắp ráp tại Việt Nam
 – Loại xy-lanhLoại xylanh tác động 2 chiều
 – Áp suất làm việc liên tục210 kg/cm2
 – Xy-lanh nâng hạ cần chính02 chiếc
 – Xy-lanh chân chống02 chiếc
9.7Bơm thủy lực 
 – Xuất xứÝ
 – Lưu lượng63,9 cm3/vòng
 – Áp suất tối đa200 kg/cm2
 – Nguồn dẫn động bơmTruyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng
9.8Van phân phối tích hợp van an toàn 
 – Xuất xứÝ
 – Loại vanLoại van điều khiển 2 vị trí trong cabin và phía sau cabin
 – Lưu lượng tối đa90 lít/phút
 – Áp suất tối đa320 kg/cm2
9.9Van chống lún mềm 2 chiều và điều áp 
 – Xuất xứÝ
 – Lưu lượng tối đa60 lít/phút
 – Áp suất tối đa350 kg/cm2
 – Công dụngỔn định hoạt động cho hệ thống nâng hạ chính
9.10Van chống lún cứng có điều khiển 
 – Xuất xứÝ
 – Số lượng02 chiếc
 – Lưu lượng tối đa80 lít/phút
 – Áp suất tối đa300 kg/cm2
 – Công dụngKhóa cứng chân chống xe , đảm bảo an toàn cho xe khi di chuyển và làm việc
9.11Thùng dầu thủy lực100 lít, có nắp
9.12Đồng hồ đo áp suất 
 – Xuất xứĐài Loan
 – Số lượng01 chiếc
– Áp suất hiển thị lớn nhất250 kg/cm2
9.13Các thiết bị thủy lực phụ trợ khácThước báo dầu, lọc dầu, khóa đồng hồ đo áp suất, tuy ô cứng mềm, jắc-co … được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả
9.14Bộ điều khiển 
 – Vị trí điều khiểnTrong cabin và bên sườn xe
 – Cơ cấu điều khiểnCơ khí, điều khiển các xy-lanh nâng hạ thùng, khóa thùng, ra vào càng và chân chống thông qua van phân phối
10  Các thiết bị khác trên xe 
10.1Điều hòa nhiệt độ
10.2Radio CD
10.3Bánh xe dự phòng
10.4Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở
III.              THỜI GIAN BẢO HÀNH 
11Xe cơ sở ISUZU36 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
12Hệ thống chuyên dùng12 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
mr.Đức

Phụ Trách Kinh Doanh
Hotline: 0906 689 686

Email: dangducnguyen88@gmail.com

Để lựa chọn được một chiếc xe Isuzu ưng ý, đáp ứng đúng nhu cầu của Quý khách thì cần phải có một Tư vấn viên kinh nghiệm. Đức sẽ giúp quý khách:
⇒ Chọn Xe Phù Hợp
⇒ Báo Giá Tốt Nhất
⇒ Giao Xe Ngay

⇒ Dịch Vụ Sau Bán Hàng Tốt Nhất

KHUYẾN MÃI MỚI NHẤT

Hiện tại Isuzu GreenKa đang có chương trình khuyến mãi đặc biệt hấp dẫn cho Quý Khách Hàng mua Xe Tải Isuzu.
Quý Khách Hàng liên hệ trực tiếp Mr.Đức để được tư vấn trực tiếp và nhận được nhiều ưu đãi.
Rất hân hạnh được phục vụ Quý Khách Hàng!
Hotline: 0906 689 686

Báo giá nhanh

Close Menu
Đăng kí báo giá