XE CHỞ RÁC - ÉP RÁC
Có thể nói, con người ngày nay rất chú trọng đến môi trường sống xung quanh vì đây là yếu tố rất quan trọng ảnh hưởng đến sức khỏe của con người nói riêng và sự văn minh của đất nước nói chung. Môi trường với nguồn không khí trong lành hòa cùng với cảnh quan sạch đẹp sẽ giúp cho cuộc sống của con người trở nên thoải mái và chất lượng hơn. Tuy nhiên, vấn đề rác thải đang là một trong những vấn đề cấp bách và nan giải đối với nhân loại. Lượng rác thải mỗi ngày mà người dân thải ra ngày càng nhiều và cần phải có phương tiện thu gom rác đến nơi xử lý. Thấy được tầm quan trọng đó, các nhà máy xe chuyên dùng đã cho ra đời các dòng Xe Cuốn Ép Rác thế hệ mới giúp đảm bảo thu dọn sạch rác thải, không gây mùi hôi khó chịu và góp phần xây dựng đất nước văn minh xanh – sạch – đẹp. Xe Ép Rác Chuyên Dụng có cấu tạo mạnh mẽ với khả năng chịu tải cao cùng màu xanh bắt mắt đặc trưng của các dòng xe môi trường. Không chỉ riêng gì người sử dụng mà các đại lý bán xe cũng quan tâm nhập về các chiếc xe ép chở rác.
Sau đây là những dòng Xe Ép Rác Chuyên Dụng Isuzu phổ biến nhất. Hãy cùng Đức tìm hiểu ngay sau đây nhé!
SẢN PHẨM ĐANG CẬP NHẬT – XIN QUÝ KHÁCH LIÊN HỆ TRỰC TIẾP
Hotline: 0906689686
XE CHỞ RÁC - ÉP RÁC | QKR-SERIES
THÔNG SỐ CƠ BẢN | ||
---|---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5410 x 1900 x 2350 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2750 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 4990 |
Tải trọng | kg | 1550 |
Loại động cơ | kg | 4JH1E4NC |
Kiểu động cơ | 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Dung tích xy lanh | cc | 2999 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 105(77) / 3200 |
Mô men xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 230(23) / 2000~3200 |
Cỡ lốp (Trước / Sau) | 7.00-15 12PR | |
Số người cho phép chở | người | 3 |
HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG | ||
Thể tích thùng | m3 | 4 |
Biên dạng thùng | Biên dạng tròn cong về phía trên, tránh biến dạng nóc thùng | |
Vật liệu chế tạo thùng | Thép SPA-H, Nhật Bản | |
Hệ thống thuỷ lực | Linh kiện nhập khẩu trực tiếp từ Châu Âu | |
Cơ cấu nạp rác | Cặp thùng rác nhựa tiêu chuẩn 240 – 660 lít | |
Cơ cấu xả rác | Khung ray rượt chính âm sàn và khung ray trượt phụ lắp trên góc thùng chứa | |
Hệ thống chống chảy và chứa nước thải | Có kết cấu làm kín, chứa và xả nước thải từ thùng chứa rác |
XE CHỞ RÁC - ÉP RÁC | F-SERIES
THÔNG SỐ CƠ BẢN | ||
---|---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6605 x 2330 x 2790 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3410 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 11000 |
Tải trọng | kg | 4200 |
Loại động cơ | kg | 4HK1E4CC |
Kiểu động cơ | 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Dung tích xy lanh | cc | 5193 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 190(140)/2600 |
Mô men xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 513(52) / 1600~2600 |
Cỡ lốp (Trước / Sau) | 8.25-16 18PR (Gai ngang) | |
Số người cho phép chở | người | 3 |
HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG | ||
Thể tích thùng | m3 | 11 |
Biên dạng thùng | Biên dạng tròn cong về phía trên, tránh biến dạng nóc thùng | |
Vật liệu chế tạo thùng | Thép SPA-H, Nhật Bản | |
Hệ thống thuỷ lực | Linh kiện nhập khẩu trực tiếp từ Châu Âu | |
Cơ cấu nạp rác | Cặp thùng rác nhựa tiêu chuẩn 240 – 660 lít | |
Cơ cấu xả rác | Khung ray rượt chính âm sàn và khung ray trượt phụ lắp trên góc thùng chứa. | |
Hệ thống chống chảy và chứa nước thải | Có kết cấu làm kín, chứa và xả nước thải từ thùng chứa rác |
THÔNG SỐ CƠ BẢN/MAIN SPECIFICATIONS | ||
---|---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 8070 x 2500 x 3280 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4300 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 16000 |
Tải trọng | kg | 6500 |
Loại động cơ | kg | 6HK1E4NC |
Kiểu động cơ | 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Dung tích xy lanh | cc | 7790 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 241(177)/2400 |
Mô men xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 706(72) / 1450 |
Cỡ lốp (Trước / Sau) | 11.00R20 / 11.00R20 | |
Số người cho phép chở | người | 3 |
HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG | ||
Thể tích thùng | m3 | 14 |
Biên dạng thùng | Biên dạng tròn cong về phía trên, tránh biến dạng nóc thùng | |
Vật liệu chế tạo thùng | Thép SPA-H, Nhật Bản | |
Hệ thống thuỷ lực | Linh kiện nhập khẩu trực tiếp từ Châu Âu | |
Cơ cấu nạp rác | Cặp thùng rác nhựa tiêu chuẩn 240 – 660 lít | |
Cơ cấu xả rác | Khung ray rượt chính âm sàn và khung ray trượt phụ lắp trên góc thùng chứa. | |
Hệ thống chống chảy và chứa nước thải | Có kết cấu làm kín, chứa và xả nước thải từ thùng chứa rác |
THÔNG SỐ CƠ BẢN | ||
---|---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 8920 x 2500 x 3440 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4115 + 1370 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 24000 |
Tải trọng | kg | 10100 |
Loại động cơ | 6HK1E4SC | |
Kiểu động cơ | 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Dung tích xy lanh | cc | 7790 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 280(206) / 2400 |
Mô men xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 882(90) / 1450 |
Cỡ lốp (Trước / Sau) | 11.00R20 / 11.00R20 (Gai hỗn hợp) | |
Số người cho phép chở | người | 3 |
HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG | ||
Thể tích thùng | m3 | 20 |
Biên dạng thùng | Biên dạng tròn cong về phía trên, tránh biến dạng nóc thùng | |
Vật liệu chế tạo thùng | Thép SPA-H, Nhật Bản | |
Hệ thống thuỷ lực | Linh kiện nhập khẩu trực tiếp từ Châu Âu | |
Cơ cấu nạp rác | Cặp thùng rác nhựa tiêu chuẩn 240 – 660 lít | |
Cơ cấu xả rác | Khung ray rượt chính âm sàn và khung ray trượt phụ lắp trên góc thùng chứa | |
Hệ thống chống chảy và chứa nước thải | Có kết cấu làm kín, chứa và xả nước thải từ thùng chứa rác |
Hiện tại Isuzu GreenKa đang có chương trình khuyến mãi đặc biệt hấp dẫn cho Quý Khách Hàng mua Xe Tải Isuzu.
Quý Khách Hàng liên hệ trực tiếp Mr.Đức để được tư vấn trực tiếp và nhận được nhiều ưu đãi.
Rất hân hạnh được phục vụ Quý Khách Hàng!
Hotline: 0906 689 686

Phụ Trách Kinh Doanh
Hotline: 0906 689 686
Email: dangducnguyen88@gmail.com
Để lựa chọn được một chiếc xe Isuzu ưng ý, đáp ứng đúng nhu cầu của Quý khách thì cần phải có một Tư vấn viên kinh nghiệm. Đức sẽ giúp quý khách:
⇒ Chọn Xe Phù Hợp
⇒ Báo Giá Tốt Nhất
⇒ Giao Xe Ngay
⇒ Dịch Vụ Sau Bán Hàng Tốt Nhất